Thực đơn
Sư_đoàn_2_Bộ_binh_Quân_lực_Việt_Nam_Cộng_hòa Đơn vị trực thuộc và phối thuộcStt | Đơn vị | Chú thích | Stt | Đơn vị | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
1[9] | Trung đoàn 4 | 10 | Biệt đội Quân Báo | ||
2 | Trung đoàn 5 | 11 | Biệt đội Kỹ thuật Biệt đội trưởng: Đại úy Trần Trọng Tuấn | ||
3 | Trung đoàn 6 | 12 | Biệt đội Tác chiến Điện tử Biệt đội trưởng: Thiếu tá Đỗ Đặng Đăng | ||
4[10] | Đại đội Tổng hành dinh Đại đội Trưởng Thiếu tá Nguyễn Tri Lộc | 13 | Tiểu đoàn Quân y Tiểu đoàn trưởng: Thiếu tá Trần Trọng Lang | ||
5 | Đại đội Trinh sát | 14 | Tiểu đoàn Truyền tin Tiểu đoàn trưởng Thiếu tá Lợi | ||
6 | Đại đội Quân Cảnh | 15 | Tiểu đoàn Tiếp vận Tiểu đoàn trưởng: Trung tá Phan Quang Ân (Từ 1970 đến 30/4/1975) | Sau khi Trung tá Mai Xuân Tùng bị thương vì tai nạn giao thông | |
7 | Đại đội Công vụ | 16 | Tiểu đoàn Công binh chiến đấu Tiểu đoàn trưởng: Trung tá Mông | ||
8 | Đại đội Quân vận (Quân xa) Đại đội trưởng: Đại úy Lợi | 17 | Trung đoàn Pháo binh | Các Tiểu đoàn: 20 (155ly), 21, 22, 23 (105ly). Phối thuộc và dưới sự điều động của Tư lệnh Sư đoàn | |
9 | Đại đội Hành chính Tài chính | 18 | Thiết đoàn 4 | Thuộc "Lữ đoàn 1 Kỵ binh". Phối thuộc và dưới sự điều động của Tư lệnh Sư đoàn | |
Thực đơn
Sư_đoàn_2_Bộ_binh_Quân_lực_Việt_Nam_Cộng_hòa Đơn vị trực thuộc và phối thuộcLiên quan
Sư đoàn Sư đoàn 308, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 312, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 2, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 5, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 316, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 3, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 320, Quân đội nhân dân Việt Nam Sư đoàn 325, Quân đội nhân dân Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Sư_đoàn_2_Bộ_binh_Quân_lực_Việt_Nam_Cộng_hòa http://www.luanhoan.net/gocchung/html/gc193.htm http://www.globalsecurity.org/military/world/vietn...